Có 37kết quả được tìm thấy
Tiêu đề | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
| Văn hóa (4) | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
| Văn hóa (4) | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
| Xây dựng (36). | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|